Từ điển Thiều Chửu
債 - trái
① Nợ, như phụ trái 負債 mang nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
債 - trái
Món nợ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái « ( vẫy vùng ngang dọc là món nợ của kẻ làm trai ).


逼債 - bức trái || 公債 - công trái || 還債 - hoàn trái || 欠債 - khiếm tá || 了債 - liễu trái || 冤債 - oan trái || 放債 - phóng trái || 負債 - phụ trái || 國債 - quốc trái || 索債 - sách trái || 情債 - tình trái || 債主 - trái chủ || 債家 - trái gia || 債戸 - trái hộ || 債契 - trái khế || 債券 - trái khoán || 債票 - trái phiếu || 債權 - trái quyền || 債息 - trái tức || 夙債 - túc trái ||